Học từ vựng tiếng đức với một số từ lóng
Tiếng đức là một ngoại ngữ khó, cũng như bao ngoại ngữ khác tiếng đức cũng có nhưng loại từ khác nhau. Và các loại từ đó chỉ được sử dụng trong một số trường hợp nhất định.
Trong khi học tiếng đức một trong những kho khăn của các bạn gặp phải là từ vựng, một trong những khó khăn nhất là nhóm từ lóng tiếng đức. Các bạn thấy chúng được sử dụng rất nhiều trong tiếng đức giao tiếp hằng ngày mà không biết chúng có ý nghĩa gì. Vậy qua bài viết dưới đây mình sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ lóng tiếng đức được sử dụng nhiều trong tiếng đức.
Học từ vựng tiếng đức
>>xem thêm: Học tiếng Đức nhanh với phim ảnh
1. “Krass”, “Hammer”, “Wahnsinnig” and “Geil”
Nếu bạn có cảm giác mạnh về bất kì điều gì đó, thì "Krass" là từ thích hợp cho những trường hợp như thế.
Nếu bạn thích, nói krass, bạn ghét cay ghét đắng, hãy dùng krass. Nếu cái gì khiến bạn phải lăn lộn trên sàn mà cười, thì có thể nói krass. Nếu tóc gáy bạn dựng đứng vì sợ, thì đúng rồi đó! Krass. Còn cụm từ “Das ist der Hammer!” thực tế thì không có liên quan gì đến cái búa cả, mà chỉ má chỉ điều gì đó phi thường, tuyệt vời.
"Wahnsinnig" cũng có nghĩa gần như vậy. Bạn đang có cái cảm giác khắp cơ thể như dựng lên khi đi tàu điện siêu tốc? “Das ist ja wahnsinnig!” sẽ truyền tải hết những cảm giác vui sướng, hay phấn chấn hay tuyệt vời.
Bạn đang nghĩ đến cái gì đó thật cool ngầu, tuyệt vời, thật đáng kinh ngạc? Thay vì những từ sách vở như “toll”, “spannend” hay“ausgezeichnet”, tại sao bạn không thử dùng “geil” nhỉ? Tính từ “geil” đã trở nên phổ biến mức superstar tại Đức khi một video quảng cáo của tên siêu thị khổng lồ Edeka mang tên “Supergeil” được ra mắt và lan truyền rộng rãi. Nhưng cũng hãy cẩn thận khi bạn dùng từ này, vì trong một số trường hợp, nó lại mang nghĩa "horny"- "sừng" (tính từ)
Tiếng đức giao tiếp hăng ngày
2. “Quasi”, “sozusagen”, “naja” and "halt"
Nếu bạn muốn tránh ầm và à và ừm... khi quên mất từ, thì những từ sau sẽ là giải pháp cho bạn. "Quasi" và "sozusagen" tương đương với "có thể nói", và "naja" ("vậy thì, ở thì...") có thể được sử dụng khi bạn còn do dự, ấp úng. Vì vậy, lần sau khi bạn nói chuyện với người bạn Đức, hãy thử thêm "gia vị" cho câu nói của mình, ví dụ như “Naja...es war denn...halt...quasi schrecklich, sozusagen”.
Đã bao giờ bạn nghe thấy giới trẻ Anh và Mĩ ném từ "like" vào câu nói như thể câu nói đó sẽ không đầy đủ nếu không có từ "like". Tiếng Đức cũng vậy, "halt" cũng được rắc vào trong câu như thể không có ngày mai vậy :)))
3. “Bescheuert”
Có thể bạn được dạy đi dạy lại các tính từ "schlecht" và "schrecklich" cho đến khi bạn có thể dùng chúng như một phản xạ tự nhiên, thì khi ấy có thể bạn đã không nghe nói về từ thông tục "bescheuert". Nếu có điều gì đó rác rưởi, phiền phức, đáng thất vọng, nếu nó tâm trạng bạn đi xuống, thì nó được miêu tả là “bescheuert”.
4. “Na?”
Nhưng khi bạn đến Đức, bạn sẽ nghe thấy người ta nói cụm từ “das ist total bescheuert!” khi họ chạy đến sân ga nhưng lại lỡ chuyến tàu chỉ sau vài giây.
Bạn quên “Wie geht es Ihnen heute?”, “Wie geht’s dir?”, hay thậm chỉ “Was geht ab?”. Tại sao bạn cứ phải nhớ bao nhiêu cụm từ dài loằng ngoằng khi mà bạn hoàn toàn có thể chỉ dùng một từ "Na?" để hỏi một ai đó đang ra sao.
Nhưng đừng cố nhầm lẫn nó với ý nghĩa mỉa mai "Na und?" ("So what?").
Bạn cũng có thể dùng "Na?" để hỏi xem mọi việc ra sao. Khi bạn gặp lại một người bạn sau một khoảng thời gian, thì những câu hỏi dài lê thê có vẻ không cần thiết đâu, chì một từ "Naaaa?" là đủ để nói rằng bạn muốn biết một cách chi tiết.
Cách sử dụng từ lóng tiếng đức
>>xem thêm: 10 công cụ học tiếng Đức dựa trên nền tảng webs và apps tôi yêu
5. “Alter”
Ở Mỹ, bạn sẽ nói "buddy", tại Anh, bạn sẽ nói "mate" và ở Scotland là "pal". Nhưng làm thế nào để bạn đề cập đến một người bạn nam một cách ngẫu trong tiếng Đức? "Alter" hoặc "Alta" là cách bạn nói. "Alter, was geht ab?" ("Dude, what's up?") thường được nói trong giới thiếu niên Đức. Loại từ lòng tiếng Đức này rất thông tục, do đó, thường chỉ những người trẻ tuổi mới sử dụng ngôn ngữ này.
Qua bài viết rất mong có thể giúp các bạn có thể nắm chắc về Cách sử dụng từ lóng tiếng đức.